Có 1 kết quả:
明目張膽 minh mục trương đảm
Từ điển trích dẫn
1. Gan dạ, có dũng khí, không sợ hãi, dám làm. ◇Tấn Thư 晉書: “Kim nhật chi sự, minh mục trương đảm vi lục quân chi thủ, ninh trung thần nhi tử, bất vô lại nhi sanh” 今日之事, 明目張膽為六軍之首, 寧忠臣而死, 不無賴而生 (Vương Đôn truyện 王敦傳).
2. Ngang ngược tàn ác, phóng túng làm càn, không kiêng nể gì hết. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Hậu lai dĩ cường lăng nhược, dĩ chúng bạo quả, minh mục trương đảm đích bả na hoạt nhân sát cật” 後來以強凌弱, 以眾暴寡, 明目張膽的把那活人殺吃 (Đệ tam thập nhất hồi) Mai sau lấy mạnh hiếp yếu, lấy đông đè ít, ngang ngược tàn ác, ăn sống nuốt tươi.
2. Ngang ngược tàn ác, phóng túng làm càn, không kiêng nể gì hết. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Hậu lai dĩ cường lăng nhược, dĩ chúng bạo quả, minh mục trương đảm đích bả na hoạt nhân sát cật” 後來以強凌弱, 以眾暴寡, 明目張膽的把那活人殺吃 (Đệ tam thập nhất hồi) Mai sau lấy mạnh hiếp yếu, lấy đông đè ít, ngang ngược tàn ác, ăn sống nuốt tươi.
Bình luận 0